Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,63 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 9/8.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,68– 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 9/8.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,67 – 36,77 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên trước ngày 9/8.
Lúc 11 giờ 27 phút tại Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,68 – 36,77 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Xu hướng mua vàng được phần lớn nhà đầu tư chú trọng trong khi chỉ có số ít nhà đầu tư đứng ngoài thị trường hoặc lựa chọn xu hướng bán ra theo nhu cầu cá nhân. Ghi nhận đến cuối phiên, lượng khách theo chiều mua vàng chiếm khoảng 70% trên tổng lượng khách tham gia giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Trong phiên hôm nay đồng USD ổn định so với đồng yên Nhật Bản sau khi đồng bạc xanh hồi đầu phiên đã có lúc rơi xuống mức thấp nhất của hai tuần trước thềm cuộc đàm phán thương mại giữa Mỹ và Nhật Bản.
Bên cạnh đó, thị trường cũng có những đồn đoán về việc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ kết thúc chương trình tiền tệ siêu lỏng.
Giới đầu tư cho rằng hiện giá vàng không có được sự hỗ trợ từ bất cứ diễn biến địa chính trị lớn nào. Vậy nên giá kim loại quý này sẽ dao động trong một biên độ khá hẹp. Ngoài ra, giới đầu tư đều tin rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ sớm tăng lãi suất, do vậy vàng hiện càng không phải một kênh đầu tư hấp dẫn.
Thời điểm 9 giờ 19 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.212,5 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |