Tỷ giá trung tâm ngày 9/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.666 đồng, tiếp tục giảm 5 đồng so với hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.346 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.986 VND/USD.
Cùng với việc điều chỉnh giảm giá tỷ giá trung tâm, giá mua – bán USD tại nhiều ngân hàng thương mại lúc 9h hôm nay cũng giảm so với chốt phiên hôm qua.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.245-23.325 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 8/8.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.224- 23.234 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 2 đồng ở mỗi chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 8/8.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng ở chiều mua vào so với chốt phiên trước ngày 8/8.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.225-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 20 đồng ở chiều mua vào và giảm 25 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 8/8.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.220-23.320 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 8/8.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.33 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 8/8.
Lúc 9 giờ 10 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.430 đồng/USD và bán ra ở mức 23.450 đồng/USD, giảm 30 đồng ỏ chiều bán so với chiều hôm qua ngày 8/8.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |