DailyForex: Vàng đang được hưởng lợi từ sự suy yếu của đồng USD 16:44 08/08/2018

DailyForex: Vàng đang được hưởng lợi từ sự suy yếu của đồng USD

DailyForex: Vàng đang được hưởng lợi từ sự suy yếu của đồng USD

Giá vàng tăng 3,35USD một ounce vào thứ Ba, phục hồi một số thiệt hại từ ngày hôm trước, nhờ đồng USD yếu hơn đã giúp thu hút người mua giá rẻ trở lại thị trường. Thị trường chứng khoán thế giới chủ yếu tăng điểm trong phiên hôm qua. Chứng khoán Mỹ tăng cao hơn, được hỗ trợ bởi các báo cáo lợi nhuận doanh nghiệp mạnh. Thái độ đầu tư mạo hiểm trên thị trường thế giới và kỳ vọng tăng lãi suất tiếp theo tại Hoa Kỳ tiếp tục hoạt động chống lại vai trò trú ẩn an toàn của vàng.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Từ quan điểm biểu đồ, thị trường giá xuống vẫn có lợi thế kỹ thuật tổng thể, với việc giá nằm bên dưới đám mây Ichimoku theo khung thời gian hàng tuần và hàng ngày. Các mức giá chính vẫn không thay đổi khi vàng (XAU/USD) bị mắc kẹt trong phạm vi giao dịch 4 phiên vừa qua. Xu hướng tăng phải vượt qua rào cản ban đầu trong khu vực $1220-1218 để vàng đạt được đủ động lực tiếp cận phạm vi $1226-1224,50. Đỉnh của đám mây 4 giờ nằm ​​trong vùng này nên thị trường cần phải quay trở lại mức $1226 để phục hồi mạnh hơn. Đóng cửa hàng ngày trên ngưỡng $1226 có thể mở đường cho vàng thử nghiệm mốc cao $1236.

Xét theo chiều hướng giảm, hỗ trợ ban đầu nằm tại $1206. Thị trường giá xuống sẽ cần phải nắm bắt ngưỡng giá chiến lược này để thực hiện một cuộc tấn công vào vùng $1200-1198, nơi hợp lưu của hỗ trợ ngang và đáy của đám mây hàng tháng. Nếu hỗ trợ này bị phá vỡ, vàng (XAU/USD) sẽ nhắm mục tiêu $1194. Đóng cửa dưới mức $1194 trên cơ sở hàng ngày mở ra nguy cơ giá giảm xuống $1182.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146