Bảng giá vàng 9h sáng ngày 8/8
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,670,000 | 36,850,000 |
| DOJI HN | 36,710,000 | 36,810,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,720,000 | 36,820,000 |
| PNJ - HCM | 36,680,000 | 36,860,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,720,000 | 36,820,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,670,000 | 36,860,000 |
| MARITIMEBANK | 36,710,000 | 36,820,000 |
| EXIMBANK | 36,730,000 | 36,810,000 |
| TPBANK | 36,710,000 | 36,810,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 8/8.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
WGC: Các quỹ ETF thoái vốn 38,6 tấn vàng trong tháng 7
08:44 AM 08/08
guyên tắc thành công ít người để ý: Nếu bạn không có lợi thế cạnh tranh thì đừng cạnh tranh
08:21 AM 08/08
Phiên 7/8: USD đảo chiều giảm giúp Vàng tăng trở lại, chứng khoán Mỹ sát mức kỉ lục nhờ cổ phiếu công nghệ và năng lượng
07:44 AM 08/08
Giữ giá xăng, tăng giá dầu
04:22 PM 07/08
TT vàng 7/8: Tăng trở lại nhờ USD suy yếu
04:17 PM 07/08
DailyForex: Giá vàng đi xuống bởi đồng USD tăng giá
03:16 PM 07/08
Vàng lại giảm giá do áp lực từ USD
11:23 AM 07/08
TGTT đi ngang, USD tại các ngân hàng biến động nhẹ
09:53 AM 07/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |