DailyForex: Giá vàng đi xuống bởi đồng USD tăng giá 15:16 07/08/2018

DailyForex: Giá vàng đi xuống bởi đồng USD tăng giá

DailyForex: Giá vàng đi xuống bởi đồng USD tăng giá

Giá vàng đã giảm 6,49USD một ounce vào thứ Hai, nguyên nhân là do cổ phiếu tăng giá và đồng đô la Mỹ mạnh lên. Chứng khoán Mỹ tăng cao hơn vào thứ Hai nhờ báo cáo tăng trưởng doanh thu mới nhất của các công ty. Đồng USD được hỗ trợ bởi động lực mạnh mẽ trong nền kinh tế Mỹ và triển vọng cho lãi suất cao hơn. Căng thẳng gia tăng giữa Hoa Kỳ và Iran vẫn chưa cung cấp hỗ trợ trú ẩn an toàn đáng kể cho vàng. Không có dữ liệu kinh tế lớn nào của Hoa Kỳ phát hành hôm nay.

Phân tích vàng

Thị trường giá xuống của vàng đang duy trì sự kiểm soát chặt chẽ đối với các biểu đồ kỹ thuật. Vàng (XAU/USD) vẫn giao dịch dưới các đám mây Ichimoku theo khung thời gian hàng ngày và 4 giờ. Về mặt kỹ thuật, các đám mây Ichimoku không chỉ xác định xu hướng của thị trường mà còn thể hiện các vùng hỗ trợ và kháng cự. Độ dày của đám mây cũng có liên quan vì một đám mây dày là khó có thể phá vỡ hơn là một đám mây mỏng.

Bởi triển vọng giảm chiếm ưu thế, tiềm năng tăng giá sẽ bị hạn chế trừ do mức $1206 đã cung cấp hỗ trợ hai lần gần đây bị phá vỡ. Xu hướng phải đẩy giá xuống dưới mức $1206 để thách thức xu hướng tăng đang chờ đợi trong vùng $1200-1198. Đột phá giảm dưới ngưỡng $1198 có thể là tín hiệu báo trước khả năng quý kim rời về ngưỡng $1194, đây là hỗ trợ chiến lược tiếp theo trên biểu đồ.

Nếu thị trường giá lên bảo vệ thành công mức giá $1206, quý kim có thể có cơ hội khác để thăm lại khu vực $1220-1218. Thị trường vàng cần phải quay trở lại trên ngưỡng $1220 để kiểm định vùng cản tiếp theo trong phạm vi $1226-1224,50. Đóng cửa trên mốc $1226 trên cơ sở hàng ngày ngụ ý rằng vàng (XAU/USD) đang trên đường nhắm đến $1236.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146