Ngày 8/8: TGTT giảm 5 đồng, giá USD tại ngân hàng giảm theo 09:54 08/08/2018

Ngày 8/8: TGTT giảm 5 đồng, giá USD tại ngân hàng giảm theo

Sau khi duy trì TGTT ổn định những ngày qua, hôm nay 8/8, Ngân hàng Nhà nước quyết định hạ giá tham chiếu đồng USD xuống còn 22.671 VND, tức là giảm 5 đồng so với ngày hôm qua.

Tỷ giá trung tâm ngày 8/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.671 đồng, giảm 5 đồng so với ngày 7/8.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.351 đồng và tỷ giá sàn là 21.991 đồng.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 8/8

Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 7/8.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.238 -23.328 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 2 đồng ở mỗi chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 7/8.

Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.255-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 25 đồng ở mỗi chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 7/8.

Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.245-23.355 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên so với chốt phiên trước ngày 7/8.

Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.230-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 7/8.

Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.255-23.335 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 7/8.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.510 đồng/USD và bán ra ở mức 23.540 đồng/USD, không đổi so với chiều hôm qua ngày 7/8.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146