Thống đốc BOE cho rằng việc tăng lãi suất là cần thiết khi kinh tế Anh đang phục hồi và lạm phát gia tăng. Tuy nhiên, BOE cũng đưa ra cảnh báo rằng Brexit, chỉ việc nước Anh rời Liên minh châu Âu (EU), có thể ảnh hưởng xấu tới đà phục hồi của kinh tế Anh. Triển vọng kinh tế của “xứ sở sương mù” sẽ chịu chi phối đáng kể của phản ứng từ các hộ gia đình, giới doanh nghiệp và các thị trường tài chính liên quan đến những diễn biến của tiến trình Brexit.
Tại Mỹ, số đơn trợ cấp thất nghiệp đạt 218K, thấp hơn dự báo 220K cùng với công bố trước đó của ADP về việc làm cộng với niềm tin tiêu dùng tăng sẽ là những căn cứ quan trọng, nuôi dưỡng kỳ vọng thu nhập, số việc làm cùng tỷ lệ thất nghiệp sắp được công bố tối nay tiếp tục tích cực, củng cố quyết định tăng lãi suất nếu có vào kỳ họp tháng 9 của Fed.
Bán 1212
Mục tiêu 1200
Dừng lỗ 1215
Pivot: 1207.65
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1208 SL: 1196 TP: 1223
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1211 – 1216 – 1224
Mức hỗ trợ: 1201 – 1197 – 1188
giavangvn.org tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Giá vàng giảm sâu trong đầu phiên giao dịch sáng nay
11:32 AM 03/08
Phiên 2/8: Phố Wall được trợ lực mạnh từ cổ phiếu Apple, USD tăng khiến Vàng thủng đáy
08:38 AM 03/08
Nhà quản lý giỏi nhất tạo nên những đội ngũ giỏi nhất, vậy điều then chốt gì làm nên một nhà lãnh đạo “trong mơ”
07:50 AM 03/08
Kinh nghiệm đầu tư chứng khoán từ những bộ óc thiên tài
04:22 PM 02/08
Khó lường với lãi suất
03:02 PM 02/08
DailyForex: Vàng di chuyển thấp hơn sau quyết sách của Fed
02:51 PM 02/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |