Tỷ giá trung tâm tăng 10 đồng, USD tại các ngân hàng biến động nhẹ 10:02 03/08/2018

Tỷ giá trung tâm tăng 10 đồng, USD tại các ngân hàng biến động nhẹ

Tỷ giá trung tâm ngày 3/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.676 đồng, tăng 10 đồng so với mức công bố sáng qua.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.356 đồng và tỷ giá sàn là 21.996 đồng.

Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 3/8

Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 5 đồng ở chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 2/8.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.251 -23.331 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 3 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 2/8.

Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.270-23.340 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 20 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 2/8.

Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.210-23.320 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 35 đồng ở chiều mua vào, giảm 5 đồng chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 2/8.

Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.240-23.340 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 20 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 2/8.

Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.248-23.340 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 18 đồng ở chiều mua vào, tăng 30 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 2/8.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.480 đồng/USD và bán ra ở mức 23.500 đồng/USD, tăng 40 đồng ở chiều mua vào so với chốt phiên hôm qua 2/8.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146