Tỷ giá trung tâm ngày 2/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.666 đồng, giảm nhẹ 3 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.346 đồng và tỷ giá sàn là 21.986 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay có diễn biến ngược chiều nhau.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.245-23.325 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 1/8.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.247 -23.327 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 7 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 1/8.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.240-23.320 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 1/8.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.245-23.325 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 1/8.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.240-23.320 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 1/8.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 5 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 1/8.
ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.240-23.320 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 1/8.
Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.425 đồng/USD và bán ra ở mức 23.440 đồng/USD, tăng 10 đồng ở chiều mua vào so với chốt phiên hôm qua 1/8.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |