Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,69 – 36,89 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 31/7.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,73 – 36,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 31/7.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,69 – 36,79 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 31/7.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,70 – 36,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua, chiều bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 31/7.
Lúc 11 giờ 29 phút tại Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,70 – 36,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Phiên hôm qua lượng khách khá ổn định, không có biến động lớn. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Trên thị trường thế giới, giá vàng tăng lên trong phiên ngày 31/7 sau khi có thông tin cho biết Trung Quốc và Mỹ đang cố gắng tái khởi động đàm phán để “tháo ngòi nổ” chiến tranh thương mại
Theo nhà quản lý cấp cao George Gero của công ty tư vấn đầu tư RBC Wealth Management, nếu Trung Quốc và Mỹ thực sự tiến hành đàm phán và đạt được kết quả khả quan, điều này sẽ hỗ trợ cho thị trường kim loại bởi lẽ nó sẽ giúp Trung Quốc trở lại thị trường vàng và tiếp nhận các đơn hàng.
Giá vàng trên thị trường châu Á tại thời điểm 9 giờ 12 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.224,2 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |