Tỷ giá trung tâm ngày 1/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.669 đồng, không đổi so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.349 đồng và tỷ giá sàn là 21.989 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục được điều chỉnh tăng sau khi đã tăng từ 20 đến 40 đồng trong sáng qua.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.245-23.325 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 31/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.240 -23.320 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 3 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 31/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 31/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 20 đồng ở chiều mua vào, tăng 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 31/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 31/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.245-23.325 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 5 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 31/7.
ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 31/7.
Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.420 đồng/USD và bán ra ở mức 23.440 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 31/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |