Trong khi đó, kết thúc phiên giao dịch đêm qua (giờ Việt Nam), chỉ số ICE Dollar đo biến động của đồng USD so với các loại tiền tệ lớn khác đạt mức 95,09 điểm, trong ngày đã có lúc chỉ số rớt xuống mức 94,96 điểm. Tính từ đầu năm đến nay, chỉ số tăng 3,2%.
Tỷ giá trung tâm ngày 19/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.662 đồng, tăng tiếp 13 đồng so với mức công bố ngày hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.342 đồng và tỷ giá sàn là 21.982 đồng.
Đây là phiên thứ hai liên tiếp tỷ giá này được điều chỉnh tăng.
Trong khi đó, giá USD tại một số ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục không có nhiều biến động.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.010-23.080 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 18/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.014-23.084 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 1 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 18/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua vào so với chốt phiên hôm qua ngày 18/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.010-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 18/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 18/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.015-23.085 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 18/7.
ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 18/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |