Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,66 – 36,86 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 17/7.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,73– 36,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 80.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 17/7.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,06 – 35,51 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 250.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 17/7.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,72 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 17/7.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,74 – 36,84 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 80.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 17/7.
Phiên giao dịch hôm thứ Ba, bức tranh ảm đạm của thị trường vàng được miêu tả khá rõ nét khi đà tăng của giá Thế giới vẫn được thiết lập trong phiên Âu, tuy nhiên giá vàng trong nước điều chỉnh giá không đáng kể. Ước tính có khoảng 75% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Giá vàng thế giới trong phiên ngày 17/7 giảm hơn 1% và rơi xuống mức thấp nhất của một năm, trong bối cảnh Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell vừa điều trần trước Quốc hội nước này.
Tính từ đầu năm tới thời điểm hiện tại, giá của kim loại quý này đã giảm tới hơn 5%.
Giá vàng trên thị trường châu Á tại thời điểm 9 giờ 14 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.228,7 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |