TGTT giảm 6 đồng, USD tại các ngân hàng không có nhiều biến động 09:49 09/07/2018

TGTT giảm 6 đồng, USD tại các ngân hàng không có nhiều biến động

Tỷ giá trung tâm được điều chỉnh giảm trong khi giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay không có nhiều biến động.

Tỷ giá trung tâm ngày 9/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.632 đồng, giảm 6 đồng so với mức công bố cuối tuần trước.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.311 đồng và tỷ giá sàn là 21.953 đồng.

Đây là phiên giảm đầu tiên trong bốn phiên gần đây của tỷ giá này.

Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay không có nhiều biến động.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 9/7

Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.995-23.065 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi so với chốt phiên thứ Bảy tuần trước ngày 7/7.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.004-23.074 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi so với chốt phiên thứ Bảy tuần trước ngày 7/7.

Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.070 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi so với chốt phiên thứ Bảy tuần trước ngày 7/7.

Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều so với chốt phiêm hôm trước ngày 7/7.

Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.080 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiêm trước ngày 7/7.

Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.070 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiêm hôm trước ngày 7/7.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 25 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.150 đồng/USD và bán ra ở mức 23.180 đồng/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 0 25,780 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146