Giá USD kết tuần tăng 0,33% 09:52 07/07/2018

Giá USD kết tuần tăng 0,33%

Trong khi tỷ giá trung tâm chỉ tăng nhẹ 3 đồng, tương đương 0,01% thì giá USD tại các ngân hàng thương mại tăng khoảng 75 đồng, tương đương 0,33% trong tuần qua.

Tỷ giá trung tâm ngày 7/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.638 đồng, không đổi so với mức công bố sáng qua.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.317 đồng và tỷ giá sàn là 21.959 đồng.

Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay cũng không có nhiều biến động.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 7/7

Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.995-23.065 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở mỗi chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 6/7.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.004-23.074 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 4 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 6/7.

Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.070 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch hôm qua 6/7.

Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều so với chốt phiêm hôm qua ngày 6/7.

Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều so với chốt phiêm hôm qua ngày 6/7.

Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.005-23.075 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều so với chốt phiêm hôm qua ngày 6/7.

ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.005-23.075 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều so với chốt phiêm hôm qua ngày 6/7.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 0 25,780 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146