Giá vàng giao tháng 8 trên sàn Comex giảm 2,40USD, khoảng 0,18% còn $1300,9/oz lúc 12:45PM ET (0445GMT).
Cuộc gặp giữa ông Trump và ông Kim diễn ra vào 9:00PM ET (0100GMT) tại Singapore. Thị trường đang chờ đợi các kết quả tích cực về việc phi hạt nhân hóa trên bán đảo Triều Tiên.
Trong khi đó, USD index, chỉ số đo sức mạnh đồng Đôla so với rổ 6 loại tiền tệ chính, tăng 0,17% lên 93,72 điểm.
Các tài sản định giá bằng Đôla như vàng thường nhạy cảm với sự biến động của đồng Đôla. Khi Đôla tăng giá, vàng sẽ đắt đỏ hơn đối với người nắm giữ ngoại tệ nên nhu cầu với vàng cũng giảm.
Gới đầu tư cũng đang chờ đợi cuộc họp của Fed vào thứ Tư. Fed đang được kỳ vọng rộng rãi là sẽ tăng lãi suất lần thứ hai trong năm nhưng thị trường đang mong chờ thông tin rằng Fed có tăng lãi suất 4 lần trong năm nay hay không.
Với các kim loại khác, hợp đồng bạc tương lai giảm 0,25% còn $16,910/oz và hợp dồng bạch kim tương lai tăng 0,2% lên $906,2/oz.
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
DailyForex: Vàng đi ngang khi giới đầu tư tập trung vào các cuộc họp Ngân hàng Trung ương
03:18 PM 12/06
Vàng trong nước tiếp đà tăng
11:50 AM 12/06
Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng, ngân hàng giảm giá USD
09:51 AM 12/06
TƯNG BỪNG NGÀY HỘI QUẦN VỢT NGÀNH KIM HOÀN
07:42 AM 12/06
Phiên 11/6: Trước thềm hội nghị thượng đỉnh Mỹ – Triều, thị trường diễn biến khá dè dặt
07:40 AM 12/06
Tỷ giá đô la Mỹ sẽ tăng 3% trong năm 2018?
04:21 PM 11/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,500 | 154,500 |
| Vàng nhẫn | 152,500 | 154,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |