Giá USD biến động trái chiều phiên cuối tuần 09:49 09/06/2018

Giá USD biến động trái chiều phiên cuối tuần

Tính chung cả tuần, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh giảm 13 đồng, tương đương 0,06% trong khi giá USD tại các ngân hàng thương mại lại giảm khoảng 5 đồng, tương đương 0,02%.

Tỷ giá trung tâm ngày 9/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.558 đồng, không đổi so với mức công bố sáng qua.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.235 đồng và tỷ giá sàn là 21.881 đồng.

Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động trái chiều nhau.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại

Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.765-22.835 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 15 đồng ở chiều mua, và giảm 35 đồng chiều bán so với phiên hôm qua 8/6.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.763-22.833 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 8/6.

Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 22.770-22.840 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 8/6.

Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.765-22.845 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 35 đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua 8/6.

Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 22.760-22.830 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua ngày 8/6.

Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.770-22.840 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua ngày 8/6.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,700 40 25,800 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146