Cụ thể, mỗi ounce vàng giao ngay đang được bán với giá $1257/oz, không thay đổi so với phiên sáng. Trong phiên hôm qua, thị trường đã để mất 0.5% khi rơi về sát $1350/oz.
Theo dự kiến, biên bản phiên họp FOMC tháng 9 sẽ được công bố vào lúc 1800 GMT ngày hôm nay.
“Nếu biên bản này cho thấy các thành viên FOMC phân hóa mạnh mẽ hơn trong quan điểm, kết hợp với những dữ liệu kinh tế mới đây tại Mỹ thì khả năng FED nâng lãi suất trong tháng 12 sẽ trở nên mạnh mẽ hơn”- chuyên gia phân tích Vyanne Lai tại NAB chia sẻ.
“Rủi ro của vàng đi liền với diễn biến bầu cử của ứng viên Đảng cộng hòa Donald Trump sau khi ông này đều bị coi là đã thua trận ở 2 vòng tranh luận”- Lai nói và bổ sung rằng nhu cầu vật chất trong tháng 10 có thể hỗ trợ đôi chút cho thị trường.
“Nhìn chung, xu hướng tháng 12 vẫn là đi xuống”- ông nhấn mạnh.
Hiện tỷ lệ kỳ vọng FED nâng lãi suất vào phiên họp ngày 13-14/12 là 70%. Vàng tất nhiên rất nhạy cảm với mức lãi suất cao hơn vì chi phí nắm giữ các tài sản phi lợi tức giống như vàng khi đó sẽ đi lên trong khi đồng dollar lại được hưởng lợi.
Trên thị trường tiền tệ, chỉ số US Index đo lường sức mạnh đồng bạc xanh so với các đồng tiền mạnh khác trong giỏ tiền tệ đã hạ 0.1%, xuống còn 97.589. Trước đó, chỉ số này đã leo lên mức cao 7 tháng trong phiên hôm qua.
“Giới đầu tư sẽ tiếp tục dõi theo tiến trình điều chỉnh lãi suất trong phiên họp tới của FED cũng như diễn biến bầu cửa Mỹ làm kim chỉ nam cho hướng đi của thị trường trong ngắn hạn”- Alex Thorndike, một dealer tại MKS PAMP Group cho hay.
Theo chuyên gia phân tích kỹ thuật Wang Tao tại Reuters, vàng giao ngay có thể lùi về mức thấp ngày 7/10 tại $1,241.20/ounce sau khi bước hồi phục từ mốc này đã được hoàn thành.
“Bóng ma thị trường chứng khoán Mỹ giảm điểm về lý thuyết có thể hỗ trợ giá vàng đi lên”- chuyên gia phân tích Edward Meir tại INTL FCStone chia sẻ.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |