BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 11/10:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 35,440,000 | 35,680,000 |
| SJC HÀ NỘI | 35,440,000 | 35,700,000 |
| DOJI HN | 35,560,000 | 35,640,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 35,560,000 | 35,640,000 |
| VIETINBANK GOLD | 35,450,000 | 35,710,000 |
| PNJ TP.HCM | 35,460,000 | 35,680,000 |
| EXIMBANK | 35,570,000 | 35,640,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 35,420,000 | 35,650,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 35,570,000 | 35,630,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 12/10.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Eurozone sẽ sụp đổ nhanh hơn vì Brexit?
08:16 AM 12/10
Giá vàng chốt phiên Mỹ 11/10 đêm qua: Vẫn giảm nhẹ trở lại
06:33 AM 12/10
Tiền nhàn rỗi: Tiết kiệm hay đầu tư?
04:53 PM 11/10
11 cách đầu tư kiếm tiền hiệu quả
04:53 PM 11/10
Tại sao người Ấn Độ “bớt” yêu vàng hơn?
04:53 PM 11/10
Thị trường vàng diễn biến èo uột, không rõ xu hướng
04:12 PM 11/10
‘Chết đứng’ vì vàng
03:29 PM 11/10
Triết lý làm nên khối tài sản 50 tỷ USD từ 2 bàn tay trắng: “Khủng hoảng là cơ hội tuyệt vời để đầu tư đấy!”
03:21 PM 11/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |