Lúc 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,52 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 21/5.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,62 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 70.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua vào bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 21/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,08 – 36,53 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 21/5.
Giá vàng SJC được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,62 -36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 80.000 đồng/lượng ở chiều mua và 60.000 đồng/lượng ở chiều bán so với chốt phiên hôm qua 21/5.
Tại Công Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,60 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 60.000 đồng/lượng so với cuối giờ chiều ngày hôm qua 21/5.
Lúc 12 giờ 06 phút, Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,57 – 36,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Khuynh hướng giảm của giá vàng thế giới tác động trực tiếp đến xu hướng giảm của giá vàng trong nước phiên giao dịch hôm thứ Hai. Với mỗi nhịp giảm sâu trong ngày, thị trường trong nước lại chứng kiến nhu cầu mua vào tăng đáng kể thay vì những động thái nhạt nhòa ở các phiên trước đó.
Tại Doji lượng giao dịch mua vào chiếm chủ đạo ước tính khoảng 70% trên tổng số lượng khách tham gia giao dịch.
Phiên 21/5, giá vàng thế giới chạm một mức thấp mới tính từ đầu năm tới nay, sau khi tuyên bố “đình chiến” thương mại Mỹ-Trung đã góp phần thúc đẩy nhu cầu đối với các loại tài sản có độ rủi ro cao.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 10 phút sáng nay ngày 22/5 giao dịch ở mức 1.290,3 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |