Cụ thể, Thời điểm 9 giờ sáng nay ngày 18/5,giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,45 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng chiều mua và giảm 30.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên ngày hôm qua 17/5.
Cùng thời điểm trên, Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch ở mức 36,52 – 36,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng cả hai chiều mua và bán so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua 17/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết giao dịch tại 36,01 – 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 120.000 đồng/lượng cả hai chiều mua , bán so với giá đóng cửa phiên ngày hôm qua 17/5.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,52 – 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều bán so với chốt phiên ngày hôm qua 17/5.
Tại Phú Quý lúc 11 giờ sáng ngày 18/5, giá SJC niêm yết giao dịch tại 36,56 – 36,64 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Phiên hôm qua ngày 17/5, lượng khách giao dịch vẫn duy trì khá ổn định. Lượng giao dịch theo chiều bán vàng ra ước tính chiếm khoảng 60% trên tổng số lượng khách tham gia giao dịch tại DOJI.
Kết thúc phiên giao dịch đêm qua (giờ Việt Nam), giá vàng giao sau giảm về mức thấp nhất từ đầu năm do áp lực từ lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ tăng cao.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 31 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.288,5 USD/ounce
Theo đó, giá vàng giao tháng 6 kết phiên giảm 2,10 USD, tương đương gần 0,2%, xuống 1.289,40 USD/ounce – mức thấp nhất kể từ cuối tháng 12/2017, theo số liệu FactSet.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000 | 120,000 |
Vàng nhẫn | 118,000 | 120,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |