Otunuga bày tỏ quan điểm:
Diễn biến giá vàng phần lớn là bằng phẳng trong giao dịch tại các thị trường vào đầu ngày thứ Sáu trước báo cáo việc làm hàng tháng của Hoa Kỳ. Hành động của giá cho thấy thị trường giá lên và thị trường giá xuống đã tham gia vào một trò chơi kéo co kéo dài kể từ khi bắt đầu năm giao dịch, với hỗ trợ tại $1300 và kháng cự tại $1360 USD.
Trong khi căng thẳng địa chính trị và sự bất ổn tổng thể là những nhân tố hỗ trợ đắc lực cho vàng thì thị trường giá xuống lại nhận được nguồn cảm hứng liên tục từ kỳ vọng tăng lãi suất của Mỹ.
Bên cạnh đó, các yếu tố khác như căng thẳng thương mại giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới: Mỹ – Trung Quốc hay thỏa thuận hạt nhân Iran cũng là những mầu sắc không thể thiếu trong bức tranh thị trường vàng.
Tuần này, vẫn chưa có dấu hiệu có thấy đồng USD sẽ ngừng tăng và vàng hiện đang ở gần mức thấp nhất của phạm vi giao dịch, liệu trò chơi kéo co có xác định được bên thắng mà chấm dứt?
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Đồng nội tệ rớt giá thảm, Argentina tăng lãi suất lên 40%
02:49 PM 07/05
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 7 – 11/4
02:42 PM 07/05
Vàng khởi sắc phiên đầu tuần
12:00 PM 07/05
Giảm tỷ trọng đầu tư vàng
10:46 AM 07/05
Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ
09:45 AM 07/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000-2,200 | 151,000-2,200 |
| Vàng nhẫn | 149,000-2,200 | 151,030-2,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |