Diễn biến giá vàng trong nước
Cụ thể, lúc 8 giờ 27 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn giao dịch ở mức 36,60 – 36,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), không biến động so với chốt phiên ngày 5/5.
Lúc 9 giờ, Công ty Vàng bạc Đá quý Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá SJC giao dịch ở mức 36,66 – 36,73 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào song lại không biến động ở chiều bán ra so với chốt phiên ngày 5/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,54 – 36,99 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), ổn định ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên ngày 5/5.
Cùng lúc đó, Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,65 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên trước đó ngày 5/5.
Giá vàng SJC niêm yết tại Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ) ở mức 36,65 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối ngày 5/5.
Hoạt động giao dịch vàng trong nước
Trong suốt phiên cuối tuần, thị trường ghi nhận không khí giao dịch đông đúc liên tục, khách gia tăng mạnh, không khí mua bán nhộn nhịp. Tại Bảo Tín Minh Châu lượng giao dịch ước tính có khoảng 80% khách thực hiện giao dịch mua vào.
Diễn biến giá vàng thế giới
Mặc dù trong thời gian gần đây, giá vàng liên tục biến động mạnh, tuy nhiên trong tuần này đa số các nhà đầu tư trên toàn thế giới dự đoán giá vàng sẽ còn tăng mạnh hơn nữa. Cụ thể theo cuộc khảo sát của Kitco đối với 18 chuyên gia của Wall Street, trong đó có 12 người, chiếm 67% dự đoán giá vàng sẽ tăng, 4 người, chiếm 22% dự đoán giá vàng giảm và 2 người, chiếm 11% cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.
Giá vàng tăng nhẹ trên thị trường châu Á trong phiên giao dịch sáng 7/5.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 07 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.317,8 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |