Chúng ta cùng kì vọng với bước tiến của thị trường thế giới, diễn biến thị trường vàng trong nước sẽ trở nên sôi động hơn.
Bảng giá vàng 9h sáng 23/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,640,000 | 36,820,000 |
| DOJI HN | 36,710,000 | 36,790,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,720,000 | 36,800,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,650,000 | 36,850,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,640,000 | 36,830,000 |
| EXIMBANK | 36,740,000 | 36,800,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,720,000 | 36,800,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TPHCM | 36,580,000 | 36,800,000 |
| SCB | 36,700,000 | 36,900,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Có thể bạn quan tâm:Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 23/3.
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng tiến sát mức đỉnh 2 tuần nhờ đồng dollar suy yếu
05:08 PM 22/03
Vàng sẽ làm gì tiếp theo sau bước tăng nhờ Fed?
03:35 PM 22/03
Đồng USD trượt giảm bất chấp FED nâng lãi suất
11:46 AM 22/03
Sáng 22/3: TGTT giảm trong khi giá USD ngân hàng tăng nhẹ
10:59 AM 22/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 0 | 27,750 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |