Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.452 đồng, giảm 7 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.126 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.778 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.106 đồng/USD.
Có thể bạn quan tâm:Trong khi đó, một số ngân hàng thương mại tăng nhẹ giá mua – bán USD thêm 5 đồng. Hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến quanh 22.810 đồng/USD.
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV đều giữ nguyên tỷ giá USD như phiên trước đó, ở mức 22.735/22.805 đồng/USD.
Trong khi đó, VietinBank tăng 7 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên mức 22.731/22.811 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, ACB và DongABank đều giao dịch USD với giá 22.740/22.810 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả 2 chiều mua và bán so với ngày hôm qua.
Tương tự, Eximbank và Sacombank cũng tăng nhẹ 5 đồng ở cả giá mua và giá bán lên tương ứng ở mức 22.720/22.810 đồng/USD và 22.738/22.830 đồng/USD.
Cùng lúc, tại Techcombank và LienVietPostBank, giá mua – bán đồng bạc xanh không thay đổi, hiện vẫn là 22.725/22.810 đồng/USD và 22.715/22.820 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.715 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.740 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.805 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.830 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được niêm yết phổ biến ở mức mua vào trong khoảng là 22.770 đồng/USD và bán ra là 22.790 đồng/USD, giảm 20 đồng so với chiều hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 -20 | 26,510 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500-1,700 | 120,500-1,700 |
Vàng nhẫn | 118,500-1,700 | 120,530-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |