Tuy nhiên, do lực cầu trong nước khá yếu nên chúng ta hãy cùng quan sát những diễn biến tiếp theo của thị trường.
Bảng giá vàng 9h sáng 22/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,610,000 | 36,790,000 |
| DOJI HN | 36,670,000 | 36,750,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,680,000 | 36,760,000 |
| PNJ - HCM | 36,610,000 | 36,790,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,610,000 | 36,800,000 |
| MARITIMEBANK | 36,690,000 | 36,770,000 |
| EXIMBANK | 36,670,000 | 36,730,000 |
| TPBANK | 36,650,000 | 36,750,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,670,000 | 36,750,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Có thể bạn quan tâm:Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 22/3.
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Fed: Vị tân chủ tịch Jerome Powell nối dài quan điểm của người tiền nhiệm về chính sách lãi suất
07:31 AM 22/03
Thị trường vàng chờ đợi cuộc họp của Fed
04:08 PM 21/03
Fed sẽ có động thái gì trong cuộc họp kỳ này?
01:55 PM 21/03
Đừng mong giảm lãi suất cho vay!
01:39 PM 21/03
Vàng SJC lình xình chờ tin Fed tối nay
12:56 PM 21/03
Ngày 21/3: TGTT đảo chiều tăng trở lại
10:05 AM 21/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 0 | 27,750 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |