Bảng giá vàng 9h sáng 21/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,500,000 | 36,680,000 |
| DOJI HN | 36,560,000 | 36,640,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,570,000 | 36,650,000 |
| PNJ - HCM | 36,500,000 | 36,680,000 |
| VIETINBANK | 36,500,000 | 36,690,000 |
| MARITIMEBANK | 36,550,000 | 36,630,000 |
| EXIMBANK | 36,570,000 | 36,630,000 |
| TPBANK | 36,570,000 | 36,650,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,550,000 | 36,630,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 21/3.
Có thể bạn quan tâm:
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Thế giới học được gì 10 năm sau khủng hoảng tài chính
04:16 PM 20/03
Thị trường vàng ‘nín thở’ chờ tin Fed
03:54 PM 20/03
Nhà đầu tư vàng trong nước vẫn rất thận trọng
10:17 AM 20/03
Ngày 20/3: TGTT giảm 5 đồng về 22.450 VND/USD
09:46 AM 20/03
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 20/3: Hào hứng tăng trở lại
08:46 AM 20/03
Nga tiếp tục hăng hái mua vàng
08:07 AM 20/03
Nhà đầu tư chờ gì ở cuộc họp tuần này của FED?
04:00 PM 19/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 0 | 27,750 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |