Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.113 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.767 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.093 đồng/USD.
Trong khi đó, nhiều ngân hàng thương mại điều chỉnh tăng – giảm nhẹ giá USD thêm 2-10 đồng mỗi chiều, hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến trong khoảng 22.795-22.800 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên 22.725/22.795 đồng/USD.
BIDV tăng mạnh hơn, ở mức 10 đồng mỗi chiều mua – bán lên 22.730/22.800 đồng/USD.
Tương tự, VietinBank cũng tăng nhẹ 2 đồng ở cả giá mua và giá bán lên 22.719/22.799 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Eximbank và DongA Bank đều tăng 5 đồng ở cả 2 chiều mua và bán. Hiện giá USD tại 2 ngân hàng này tương ứng ở mức 22.705/22.795 đồng/USD và 22.725/22.795 đồng/USD.
Sacombank hiện đang giao dịch USD ở mức 22.723/22.815 đồng/USD, tăng nhẹ 2 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra so với phiên trước đó.
Tại 3 ngân hàng ACB, Techcombank, LienVietPostBank, giá USD không có sự thay đổi, hiện vẫn tương ứng lần lượt ở mức 22.725/22.795 đồng/USD, 22.710/22.795 đồng/USD và 22.705/22.800 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.705 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.730 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.795 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.815 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.760 đồng/USD và bán ra trong khoảng 22.775- 22.780 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 -20 | 26,510 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,500-1,000 | 119,500-1,000 |
Vàng nhẫn | 117,500-1,000 | 119,530-1,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |