Giá vàng giao tháng 4 kết phiên 13/3 tăng 6,30 USD, tương đương 0,5%, lên mức $1327,10/oz, dù trước đó có lúc giảm sâu xuống 1.313,80 USD. Đây là mức tăng mạnh nhất của kim loại này kể từ 6/3 và là mức đóng cửa cao nhất kể từ 7/3.
Bảng giá vàng 9h sáng 14/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC HCM | 36,590,000 | 36,770,000 |
| DOJI HN | 36,660,000 | 36,740,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,660,000 | 36,740,000 |
| PNJ - HCM | 36,570,000 | 36,750,000 |
| VIETINBANK | 36,590,000 | 36,790,000 |
| MARITIMEBANK | 36,660,000 | 36,740,000 |
| EXIMBANK | 36,680,000 | 36,740,000 |
| TPBANK | 36,660,000 | 36,740,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36,580,000 | 36,780,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 14/3.
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
PTKT thị trường vàng, dầu ngày 13/3
05:26 PM 13/03
Vàng trượt về dưới ngưỡng $1320, chờ đợi tin mới từ Mỹ
04:19 PM 13/03
Nhiều yếu tố hỗ trợ ổn định tỷ giá
03:15 PM 13/03
Nhiều yếu tố hỗ trợ ổn định tỷ giá
03:02 PM 13/03
TD Securities: Vàng có thể kiểm tra mốc $1300 trước khi tăng trở lại – và tất cả là do Fed
02:35 PM 13/03
Diễn biến ảm đạm đeo bám thị trường vàng trong nước
11:28 AM 13/03
Giới chuyên gia tiếp tục cảnh báo về nguy cơ từ tiền điện tử
11:06 AM 13/03
Dollar giảm tạo cơ hội cho vàng hồi phục
09:58 AM 13/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,800-1,200 | 149,800-1,200 |
| Vàng nhẫn | 147,800-1,200 | 149,830-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |