Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.450 đồng, giảm 11 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.124 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.776 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.104 đồng/USD.
Trong khi đó, hầu hết các ngân hàng thương mại vẫn giữ nguyên giá USD như phiên trước đó. Hiện giá bán phổ biến tại các ngân hàng tiếp tục duy trì trong khoảng 22.790-22.800 đồng/USD.
Cụ thể, ngâ hàng Vietcombank giữ nguyên tỷ giá USD như ngày hôm qua, ở mức 22.720/22.790 đồng/USD.
22.720/22.790 đồng/USD cũng là tỷ giá USD mà BIDV đang niêm yết, giảm 5 đồng ở cả 2 chiều mua – bán so với phiên trước đó.
Ngược lại, VietinBank tăng nhẹ 3 đồng ở cả giá mua và giá bán, lên mức 22.717/22.797 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh giá mua – bán đồng bạc xanh khi tăng 4 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên 22.721/22.813 đồng/USD.
Cùng lúc, Eximbank và ACB đều giữ nguyên tỷ giá USD. Hiện giá USD tại 2 ngân hàng này là 22.700/22.790 đồng/USD và 22.725/22.795 đồng/USD.
Tại 3 ngân hàng Techcombank, LienVietPostBank, DongA Bank, giá USD cũng không thay đổi, hiện vẫn tương ứng lần lượt ở mức 22.710/2.795 đồng/USD, 22.705/22.800 đồng/USD và 22.720/22.790 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.700 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.725 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.790 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.813 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được niêm yết phổ biến ở mức mua vào trong khoảng 22.770 đồng/USD và bán ra là 22.780 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mua vào và giảm 20 đồng chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,5001,000 | 121,5001,000 |
Vàng nhẫn | 119,5001,000 | 121,5301,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |