Bảng giá vàng 9h sáng 13/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC HCM | 36,590,000 | 36,770,000 |
| Vàng SJC HANOI | 36,590,000 | 36,790,000 |
| DOJI HCM | 36,650,000 | 36,730,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,650,000 | 36,730,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,620,000 | 36,700,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,670,000 | 36,730,000 |
| VIETINBANK | 36,590,000 | 36,780,000 |
| MARITIMEBANK | 36,660,000 | 36,740,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,660,000 | 36,740,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 13/3.
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Phiên 12/3: Tất cả các tài sản đầu tư đều chốt phiên trong vùng tiêu cực khi nhà đầu tư chờ số liệu lạm phát Mỹ
08:06 AM 13/03
5 lý do để đồng yên Nhật có thể vượt ngưỡng 100 (JPY/USD)
04:25 PM 12/03
PTKT thị trường vàng, dầu ngày 12/3
04:19 PM 12/03
Các thị trường dầu mỏ hướng tới dư thừa hay thiếu hụt?
04:17 PM 12/03
Kỳ vọng lãi suất tăng nhạt đi, vàng di chuyển chậm
03:59 PM 12/03
Lãi suất đang gặp lực cản
01:06 PM 12/03
Giá vàng châu Á hạ khi đồng USD vững giá
11:40 AM 12/03
Nhật Bản giữ nguyên chính sách kích thích tiền tệ
09:20 AM 12/03
Thị trường vàng đối diện với nhiều cơn gió ngược
09:24 AM 10/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,300-1,700 | 149,300-1,700 |
| Vàng nhẫn | 147,300-1,700 | 149,330-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |