Đầu phiên này, tại thị trường Bengaluru (Ấn Độ), giá vàng giao ngay giảm 0,1%, xuống 1.322,15 USD/ounce. Phiên cuối tuần trước, mặt hàng kim loại quý này có thời điểm rơi xuống mức thấp nhất kể từ ngày 1/3 là 1.312,99 USD/ounce.
Chỉ số đồng USD, thước đo chính đánh giá diễn biến của đồng bạc xanh so với rổ tiền tệ, lại ít biến động trong phiên này khi chỉ duy trì ở mức 90,131.
Trong khi đó, xu hướng đi lên cũng phủ khắp các thị trường chứng khoán châu Á phiên đầu tuần mới, sau khi báo cáo việc làm tháng 2/2018 của Mỹ tốt hơn kỳ vọng. Theo báo cáo của Bộ Lao động Mỹ, trong tháng Hai vừa qua, lĩnh vực phi nông nghiệp đã tạo được 313.000 việc làm mới, mức cao nhất kể từ tháng 7/2016 và tỷ lệ thất nghiệp duy trì ổn định ở mức 4,1% tháng thứ năm liên tiếp. Thông tin này đã góp phần đẩy lùi mối lo ngại về lạm phát và khả năng đẩy nhanh lộ trình nâng lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), qua đó thúc đẩy nhu cầu đầu tư vào các tài sản rủi ro trên toàn cầu.
Theo Bnews
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Nhật Bản giữ nguyên chính sách kích thích tiền tệ
09:20 AM 12/03
Thị trường vàng đối diện với nhiều cơn gió ngược
09:24 AM 10/03
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 10/3
08:55 AM 10/03
Vàng trong nước tuần qua: Bài hát với nhiều nốt nhạc trầm
04:43 PM 09/03
Mỹ điều khiển thị trường dầu thế giới?
04:08 PM 09/03
Vàng miếng sụt giá, USD tự do tăng trở lại
11:32 AM 09/03
Nga phòng vệ bằng vàng
09:46 AM 09/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,300-1,700 | 149,300-1,700 |
| Vàng nhẫn | 147,300-1,700 | 149,330-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |