Nhìn lại diễn biến thị trường suốt tuần qua, vàng miếng SJC trong nước đã tăng, giảm liên tục nhưng trong biên độ vừa phải. Mức giá vàng SJC cao nhất được thiết lập tại 36,72 – 36,90 triệu đồng/lượng vào ngày đầu tuần (5/3), trong khi mức giá thấp nhất ghi nhận tại 36,67 – 36,73 triệu đồng/lượng vào hôm qua (9/3). So với đầu tuần, giá mỗi lượng vàng SJC giảm khoảng 50.000 – 90.000 đồng/lượng.
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,600,000 | 36,800,000 |
| Vàng SJC 1L HANOI | 36,600,000 | 36,820,000 |
| DOJI HN | 36,670,000 | 36,750,000 |
| PNJ - HCM | 36,640,000 | 36,820,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,680,000 | 36,750,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 3,667,000 | 3,673,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,590,000 | 36,780,000 |
| TPBANK | 36,620,000 | 36,800,000 |
| EXIMBANK | 36,630,000 | 36,690,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 9/3.
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Vàng trong nước tuần qua: Bài hát với nhiều nốt nhạc trầm
04:43 PM 09/03
Mỹ điều khiển thị trường dầu thế giới?
04:08 PM 09/03
Vàng miếng sụt giá, USD tự do tăng trở lại
11:32 AM 09/03
Nga phòng vệ bằng vàng
09:46 AM 09/03
Nhà đầu tư nên tập trung vào những điểm tốt mà ông Trump làm cho ngành khai thác mỏ – Mickey Fulp
04:37 PM 08/03
Vàng- giai đoạn đầu của thị trường giá xuống
03:30 PM 08/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,300-1,700 | 149,300-1,700 |
| Vàng nhẫn | 147,300-1,700 | 149,330-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |