“Vàng là một hàng rào phòng thủ cho danh mục đầu tư. Hàng rào chống lại bất ổn này đang thể hiện chính xác như những gì chúng được quảng cáo. Hãy nhìn vào sự bảo toàn của chúng thông qua những biến động vài tuần gần đây để thấy được điều này”- Tushar Yadava, chiến lược gia đầu tư cho iShares tại BlackRock nói với AP.
Yadava chỉ ra rằng mặc dù vàng chạy theo tất cả các quy tắc kinh doanh, vẫn có những điều khiến ông phải băn khoăn.
“Khi bạn đang ở trong một môi trường mà cổ phiếu bị bán tháo, một phần do cú sốc lãi suất thực hoặc cùng lúc cả lãi suất và triển vọng lạm phát, thì đó không phải là môi trường tốt nhất cho vàng. Tuy nhiên, chúng lại đang có lợi ích đa dạng hóa rất lớn vào lúc này”- ông lưu ý.
Tỷ lệ lãi suất tăng là điều không thể tránh khỏi tăng trong năm nay và điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến vàng. Tuy nhiên, nhưng mục đích dài hạn của vàng trong danh mục đầu tư sẽ không bị ảnh hưởng- Yadava nói thêm.
“Giá trị của vàng được lưu giữ theo thời gian, do đó, dễ bị ảnh hưởng bởi xu hướng lạm phát và dễ bị tổn thương khi tỷ giá thực tăng, mức độ hấp dẫn tương đối cũng có thể mất đi…”- ông nói.
Nhà chiến lược đầu tư chỉ ra rằng lạm phát đang tìm cách quay trở lại và nền kinh tế dự kiến sẽ tăng trong năm 2018, Tuy nhiên, vàng vẫn đóng một vai trò lớn trong kịch bản này.
“Bên cạnh tất cả các yếu tố này, vàng vẫn là hàng rào hữu hiệu, vẫn là tài sản chiến lược cần nắm giữ để đa dạng hóa danh mục đầu tư của bạn. Tuy nhiên, chúng tôi không xem vàng là một hình thức phân bổ tài sản chiến thuật. Tôi có thể nói rằng nếu bạn có quan điểm chiến thuật về vàng, bạn sẽ có cái nhìn tối tăm hơn về thế giới”-Yadava nói.
Một mục đích khác của việc sở hữu vàng là có thêm một mạng lưới an toàn khi những rủi ro về địa chính trị đang gia tăng- nhà chiến lược này nói thêm.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000 | 122,000 |
Vàng nhẫn | 120,000 | 122,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |