Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.411 đồng, tăng 10 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.083 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.739 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.063 đồng/USD.
Trong khi đó, giá mua – bán đồng bạc xanh phần lớn các ngân hàng thương mại vẫn được giữ nguyên như ngày hôm qua. hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến quanh 22.745 đồng/USD.
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV vẫn duy trì giá USD ở mức 22.675/22.745 đồng/USD. Tương tự, Agribank cũng không thay đổi tỷ giá USD, hiện vẫn ở mức 22.670/22.745 đồng/USD.
Cùng lúc, VietinBank tăng nhẹ 1 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên mức 22.665/22.745 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank cũng tăng 1 đồng ở cả giá mua và giá bán, lên 22.669/22.761 đồng/USD.
Ba ngân hàng Eximbank, ACB và DongA Bank đều giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh như phiên trước đó. Hiện giá USD tại 3 ngân hàng này vẫn tương ứng lần lượt là 22.650/22.740 đồng/USD, 22.670/22.740 đồng/USD và 22.680/22.750 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng Techcombank và LienVietPostBank, giá USD cũng không thay đổi, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.665/22.755 đồng/USD và 22.650/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.740 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.765 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.700 đồng/USD và bán ra ở mức 22.710 đồng/USD, giảm 10 đông chiều bán so với ngày hôm qua.
Bảng giá ngoại tệ NH Vietcombank sáng 23/1
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |