Hiện tại, lúc 15h30, vàng giao ngay đang được giao dịch tại mức $1.247,3. Đồng dollar tăng mạnh trước thềm công bố bảng lương phi nông nghiệp Mỹ khiến vàng ít được ưa chuộng hơn.
Trên góc độ kỹ thuật, đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) xếp hàng tiêu cực và hiện đang giao dịch bên dưới mô hình mây Ichimoku ngày và 4 giờ cho thấy ‘những chú gấu’ đang chiếm lợi thế trong ngắn hạn. Bên dưới đó là khoảng hỗ trợ 1.243,3 – 1.240. ‘Gấu’ phải nắm bắt vùng chiến lược này để tiến quân về phía 1.236. Nếu ngưỡng hỗ trợ này bị phá vỡ thì thị trường sẽ đặt mục tiêu tiếp theo tại 1.233/2.
Mô hình mây Ichimoku ngày
“Những chú bò’ cần đẩy giá lên trên mức đỉnh của đám mây tuần tại điểm 1.249 để thăm lại khu vực 1.252,6 – 1.253,8. Bên trên đó, khu vực 1.256,5 – 1.255 nổi bật lên như ngưỡng kháng cự ngày quan trọng. Nếu giá vàng phá vỡ lên trên mức 1.256,6 thì mục tiêu giá tiếp theo là 1.260.
Mô hình mây Ichimoku tuần
Theo phân tích kỹ thuật của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1.257,06 – 1.259,48 thì mục tiêu theo thị trường sẽ test khu vực 1.270,93 – 1.272,14. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục hướng lên 1.277,55 – 1.279,97.
Mặt khác với xu hướng giảm, nếu quý kim rơi xuống dưới ngưỡng 1.238,99 – 1.236,57 thì thị trường sẽ test các ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1.231,16 – 1.229,95 và tiếp đó là 1.218,50 – 1.216,08.
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,240 -80 | 26,340 -90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,000-2,000 | 120,000-1,000 |
Vàng nhẫn | 117,000-2,000 | 120,030-1,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |