Sau khi tuột khỏi mốc 1.300 USD/oz trong tháng 10, giá vàng thế giới loay hoay trong vùng 1.270-1.280 USD/oz do thiếu nhân tố tác động rõ rệt.
Hiện tại, vàng giao ngay đang được giao dịch ở mức $1279,4/oz. Quý kim đã thử nghiệm ngưỡng hỗ trợ tại ngưỡng $1273 và có thể giữ giá bên trên mô hình mây Ichimoku 4 giờ. Các ngưỡng kỹ thuật quan trọng vẫn được duy trì do thị trường tiếp tục chuyển động trong khoảng $1263 và $1283,5.
Trong thời gian gần đây, thị trường thường xuyên quan sát thấy động thái đi ngang của giá vàng. Tuy nhiên, xu hướng này đến một thời điểm bắt buộc sẽ bị phá vỡ. Quý kim đang được giao dịch bên trên mô hình mây Ichimoku trên biểu đồ H4 và đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) xếp hàng tích cực. Từ góc đo biểu đồ cho thấy, thị trường đang nỗ lực để vượt qua ngưỡng 1283,5.
Biểu đồ ngày trên DailyForex
‘Những chú bò’ phải đẩy giá vượt qua 1283,5 nếu chúng có ý định tấn công khu vực 1288. Vượt qua ngưỡng cản này là điều cần thiết để quý kim tiến những bước vững chắc lên phía 1292.
Đối với xu hướng giảm giá, thị trường cần để mắt đến đám mây 4 giờ. Nếu giá giảm xuống dưới mốc 1273 và chạm mức thấp nhất trong phiên giao dịch hôm qua thì có khả năng thị trường sẽ lui ngưỡng hỗ trợ xuống mức 1267. Mức giá đóng cửa gần 1267 ngụ ý rằng khu vực 1263/0 sẽ là mực tiêu tiếp theo.
Biểu đồ H4 trên DailyForex
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5001,300 | 120,5001,300 |
Vàng nhẫn | 118,5001,300 | 120,5301,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |