Cập nhật lúc 15h20, vàng giao ngay tăng 0,27% lên mức $1279,2/oz.
Vàng kỳ hạn Mỹ giao tháng 12 cũng tăng 0,27% lên mức $1279,3/oz.
“Vàng chiếm lợi thế trong phiên giao dịch sáng nay khi đồng dollar bị bán tháo mạnh mẽ …”, Alex Thorndike – thương nhân tại MKS PAMP chia sẻ.
Chỉ số dollar index- thước đo sức mạnh đồng bạc xanh so với giỏ tiền tệ chính đã giảm 0,1%.
“Ngưỡng $1280 – $1285 vẫn là mức trần cho giá vàng thời điểm hiện tại và quý kim có thể hứng khởi hơn với một số động lực tăng trong phiên Châu Âu và Mỹ nếu bài báo trên tờ Washington Post (về việc trì hoãn sửa thuế suất doanh nghiệp trong dự luật cải cách thuế Hoa Kỳ)”, Thorndike cho biết.
Theo các nhà phân tích, cuộc thanh trừng chống tham nhũng tại Saudi Arabia và chuyến viếng thăm Donald Trump của Mỹ tại Hàn Quốc giữa lúc căng thẳng với Bình Nhưỡng có thể đẩy giá vàng tăng.
Nhà phân tích Barnabas Gan thuộc OCBC cho biết “Trong khi một số phân tích cơ bản chỉ ra rằng giá vàng sẽ giảm trong năm 2018 thì những rủi ro địa chính trị khó đoán có thể phản bác các phân tích này”.
Ông Trump cho biết hôm thứ Tư rằng Hoa Kỳ và các đồng minh sẽ sử dụng các biện pháp tự vệ nhằm chống lại mối đe dọa hạt nhân của Bình Nhưỡng. Đồng thời Trump cảnh báo lãnh đạo Triều Tiên rằng vũ khí hạt nhân đang phát triển “không giúp bạn an toàn hơn mà thay vào đó, chúng đặt bạn vào trong tình trạng nguy hiểm”.
Nhà phân tích Edward Meir của INTL FCStone cho biết “Thực tế hiện tại dầu mỏ đã bị phá vỡ trên các biểu đồ. Điều này cho thấy sự tăng trưởng tốt hơn và vàng có thể được hưởng lợi từ dầu”.
Trong khi đó, cổ phiếu quỹ của SPDR Gold Trust- quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới giảm 0,14% xuống còn 844,27 tấn hôm thứ Ba.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |