Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.470 đồng, tăng 4 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.144 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.796 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.124 đồng/USD
Trong khi đó, giá bán tại các ngân hàng tiếp tục phổ biến quanh 22.750 đồng/USD còn giá mua vào nằm trong khoảng 22.660 đồng/USD đến 22.680 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank giảm nhẹ 5 đồng ở giá mua xuống 22.670 đồng/USD song tăng nhẹ giá bán thêm 5 đồng lên 22.750 đồng/USD.
Cùng lúc, 2 ngân hàng BIDV và VietinBank đều không điều chỉnh tỷ giá USD. Hiện tỷ giá USD tại 2 ngân hàng này vẫn tương ứng lần lượt là 22.680/22.750 đồng/USD và 22.670/22.750 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, chỉ có duy nhất Techcombank điều chỉnh giá USD khi giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua – bán xuống 22.660/22.760 đồng/USD.
Trong khi, Sacombank tiếp tục duy trì biểu giá USD ở mức 22.671/22.753 đồng/USD.
2 ngân hàng Eximbank và LienVietPostBank cũng giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh như ngày hôm qua, vẫn ở mức 22.660/22.750 đồng/USD.
Cùng lúc, tại ACB và DongA Bank, tỷ giá không có sự thay đổi, hiện vẫn ở mức 22.680/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy, giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.790 đồng/USD và bán ra trong khoảng 22.805- 22.810 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày 7/11.
Giavang tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |