Mặt khác, quý kim cũng được hỗ trợ do nhu cầu tài sản trú ẩn an toàn gia tăng trước những rủi ro địa chính trị. Tuy nhiên, triển vọng nâng lãi suất của Fed trong tháng 12 đang đứng ngược chiến tuyến với vàng cũng đang gia tăng áp lực cho thị trường. Bởi vậy, ngưỡng cản quan trọng vẫn đang được đặt tại mức $1283,5.
Động thái tăng giá hôm qua đã đẩy quý kim lên trên trở lại mô hình mây Ichimoku trên cả biểu đồ H4 và H1. Thị trường cố bám trụ bên trên đám mây 4 giờ và trong ngắn hạn rất có thể mức 1283,5 sẽ được phá vỡ thành công. Khi đó, sự phá vỡ này có thể mang lại cho quý kim mức giá 1292.
Biểu đồ ngày trên DailyForex
Tuy nhiên, nếu ‘những chú gấu’ bảo vệ thành công 1283.50 trên đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) ngày và kéo giá trở lại đám mây 4 giờ thì thị trường có thể giảm xuống 1274/3. Nếu giá quý kim phá vỡ xuống dưới mức 1273 có thể làm gia tăng áp lực cho thị trường và tăng khả năng nỗ lực quay trở lại ngưỡng hỗ trợ 1276.
Biểu đồ 4 giờ trên DailyForex
Theo phân tích của Trading212, nếu giá vàng phá vỡ mức kháng cự 1287,63 – 1290,02 USD, thị trường đạt mục tiêu có thể tiếp tục test khu vực 1293,70 – 1294,83. Nếu ‘những chú bò’ thành công, xu hướng tăng sẽ được đà tiếp tục tiến lên lên 1304,54 – 1306,93 USD.
Mặt khác, nếu quý kim rơi xuống dưới mức hỗ trợ tại 1273,11 – 1270,72 USD, thị trường sẽ tìm đường tới ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1261,07 – 1259,88 USD. Trong trường hợp đó, xu hướng giảm sẽ tiếp tục 1256,20 – 1253,81 USD.
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |