Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.471 đồng, giảm 6 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.145 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.797 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.125 đồng/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại tiếp tục duy trì trong phạm vi dao động hẹp, phổ biến quanh mức 22.670/22.770 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng VietinBank giữ nguyên tỷ giá USD ở mức 22.670/22.750 đồng/USD.
Cùng lúc, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV đều tăng 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên mức 22.685/22.755 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 22.680/22.750 đồng/USD là giá mua – bán USD của 2 ngân hàng ACB và DongA Bank, không đổi so với phiên trước đó.
Tương tự, ngân hàng Eximbank là LienVietPostBank cũng tiếp tục duy trì biểu giá USD ở mức 22.670/22.760 đồng/USD.
Tại Techcombank, giá USD không có sự thay đổi, hiện vẫn là 22.670/22.770 đồng/USD.
Ngân hàng Sacombank nằm trong số ít ngân hàng điều chỉnh biểu giá USD khi giảm nhẹ 1 đồng ở giá mua xuống 22.675 đồng/USD song vẫn giữ nguyên giá bán ở mức 22.800 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.670 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.685 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.800 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.790 đồng/USD và bán ra là 22.810 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày 30/10.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |