Cập nhật lúc 11h10 ngày 31/10/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,35 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,35 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,57 triệu đồng/lượng (bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 50 nghìn đồng/lượng so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,42 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,50 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,42 – 36,50 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h10 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1275,9/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 1,55 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 31/10/2017 lúc 11h10 chưa kể thuế và phí).
Biên độ giao động hẹp của vàng trong nước cho thấy giao dịch ảm đạm tại thị trường nội địa những phiên này. Giá vàng SJC vẫn đang lình xình quanh ngưỡng 36,5 triệu đồng/lượng- đây cũng là xu hướng giá phổ biến của vàng SJC từ đầu năm đến nay.
Theo PNJ cho biết, khối lượng giao dịch vàng miếng tại Công ty PNJ trong ngày hôm qua khá cân đối, tổng lượng giao dịch vàng miếng đạt gần 200 lượng, trong đó tỷ lệ mua vào chiếm 47% và tỷ lệ bán ra chiếm 53%. Đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ được thực hiện ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh là chủ yếu.
Trên thế giới, các thị trường cũng đang thận trọng ngóng đợi cuộc họp chính sách tháng 11 của Fed. Mặc dù Fed được dự báo sẽ giữ ổn định lãi suất tại cuộc họp này, song điều mà các thị trường mong đợi là nhưng thông tin về triển vọng tăng lãi suất tại cuộc họp tháng 12 tới.
Bởi vậy, nhiều khả năng giá vàng sẽ chỉ biến động trong biên độ hẹp để chờ kết quả cuộc họp của Fed.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |