Giá vàng thế giới đêm qua giảm sâu về mức thấp nhất kể từ đầu tháng 8 đã gây ảnh hưởng tiêu cực đến giá vàng miếng trong nước sáng nay.
Đầu giờ, giá vàng SJC đồng loạt giảm khoảng 50 nghìn đồng/lượng và hiện đang được giao dịch quanh ngưỡng 36,22- 36,42 triệu đồng/lượng- mức thấp nhất kể từ 28/9.
Bảng giá vàng 9h sáng 27/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,220,000 | 36,420,000 |
| Vàng SJC HN | 36,220,000 | 36,440,000 |
| DOJI HN | 36,310,000 | 36,390,000 |
| DOJI HCM | 36,320,000 | 36,390,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,300,000 | 36,380,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,300,000 | 36,390,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,320,000 | 36,380,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,320,000 | 36,390,000 |
| SCB | 36,220,000 | 36,320,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 27/10.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng thế giới ổn định chờ tin mới
03:11 PM 26/10
Vàng SJC tăng nhẹ trước diễn biến khó lường của thế giới
11:33 AM 26/10
Phân tích giá vàng nên dựa vào các yếu tố nào?
10:22 AM 26/10
Sáng 26/10: TGTT dừng tăng, USD ngân hàng ít “vận động”
10:12 AM 26/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |