Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.469 đồng, tăng 4 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.143 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.795 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.123 đồng/USD.
Trong khi đó, giá USD tại nhiều ngân hàng thương mại được điều chỉnh tăng nhẹ 5-10 đồng mỗi chiều mua – bán, qua đó đưa mức giá bán phổ biến tại các ngân hàng lên 22.760 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank và VietinBank đều tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên tương ứng ở mức 22.685/22.755 đồng/USD và 22.675/22.755 đồng/USD.
Ngân hàng BIDV tăng mạnh hơn, ở mức 10 đồng mỗi chiều mua – bán lên 22.690/22.760 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng Agribank thì tăng 5 đồng ở giá mua lên 22.680 đồng/USD, đồng thời tăng 10 đồng ở giá bán lên mức 22.760 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 2 ngân hàng ACB và DongA Bank đều giao dịch USD ở mức 22.690/22.760 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả 2 chiều mua và bán so với phiên trước đó.
Tại Sacombank, giá mua vào tăng 6 đồng song giá bán ra lại giảm 5 đồng. Hiện tỷ giá USD tại Sacombank là 22.683/22.765 đồng/USD.
Tương tự, 3 ngân hàng Eximbank, Techcombank, LienVietPostBank đồng loạt giữ nguyên biểu giá mua – bán đồng bạc xanh, hiện vẫn tương ứng lần lượt ở mức 22.670/22.760 đồng/USD, 22.670/22.770 đồng/USD và 22.660/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.690 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch ở mức mua vào là 22.765 đồng/USD và bán ra là 22.775 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,350 -30 | 26,450 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5002,000 | 121,0001,500 |
Vàng nhẫn | 118,5002,000 | 121,0301,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |