Các hợp đồng vàng tương lai giảm xuống mức đóng cửa thấp nhất trong 2 tuần vào ngày thứ Sáu, đồng thời ghi nhận tuần sụt giảm mạnh nhất trong 1 tháng do đồng USD tăng mạnh sau khi Thượng viện Mỹ thông qua một kế hoạch ngân sách.
Quý kim đã liên tục suy yếu trong những ngày gần đây, bất chấp những căng thẳng địa chính trị và bất ổn chính trị thường hỗ trợ cho tài sản trú ẩn an toàn. Có nghi ngờ rằng nguyên nhân cho đà sụt giảm của vàng có thể là sự lạc quan về kế hoạch cải cách thuế của Tổng thống Donald Trump”.
Giá kim loại quý đã suy yếu trong tuần này do đà tăng của đồng USD, vốn được hỗ trợ từ sự gia tăng kỳ vọng lãi suất sẽ được nâng vào tháng 12/2017.
Hiện nhà đầu tư tỏ ra lo lắng khi nghe ngóng ai sẽ là người được Tổng thống Donald Trump làm ứng cử viên. Việc lựa chọn ông Governor Jerome Powell chắc chắn sẽ tiếp nối chính sách tiền tệ thân thiện với thị trường chứng khoán hiện nay, qua đó góp phần thúc đẩy đà leo dốc trong hơn 8 năm qua của thị trường.
Nhận định về xu hướng giá vàng trong tuần này, Wall Street và Main Street có quan điểm không tương đồng. Tại Wall Street có 16% nhận định giá sẽ tăng, 58% nhận định giá giảm, còn lại 26%nhận định giá tăng. Trong khi cuộc khảo sát qua Main Street, có 44% nhận định giá giảm, 45% nhận định tăng, còn lại 11% có nhận định trung tính.
Trong tuần từ 23-28/10, giá vàng được dự đoán sẽ giảm mạnh 2 phiên đầu tuần sau đó sẽ được điều chỉnh tăng cuối tuần. Đây cũng là động thái điều chỉnh cần thiết của thị trường sau đà giảm sâu. Giá vàng được dự đoán sẽ giao dịch trong khoảng $1263- $1293/oz.
EXIMBANK – Chiến lược giao dịch
Mua: 1288
Mục tiêu: 1298
Dừng lỗ: 1283
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1276,02
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1280 SL: 1289 TP: 1270
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1282 – 1297 – 1296
Mức hỗ trợ: 1274 – 1269 – 1261
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,350 -30 | 26,450 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5002,000 | 121,0001,500 |
Vàng nhẫn | 118,5002,000 | 121,0301,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |