Tại thời điểm 9h hôm nay (21/10), giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết ở mức 36,34 – 36,56 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 20.000 đồng/lượng hai chiều mua vào – bán ra.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu được niêm yết ở mức 36,42 – 36,48 triệu đồng/lượng, không biến động. Thương hiệu vàng Rồng Thăng Long đang được giao dịch ở mức 35,43 – 35,89 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng hai chiều mua vào – bán ra.
Trên sàn giao dịch DOJI, giá vàng SJC bán lẻ hiện được niêm yết 36,41 – 36,48 triệu đồng/lượng (MV – BR); giá vàng SJC bán buôn được niêm yết 36,42 – 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR), không biến động.
Tại cùng thời điểm, tại thị trường TP.HCM, giá vàng SJC được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết ở mức 36,34 – 36,54 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 20.000 đồng/lượng hai chiều mua vào – bán ra.
Trên sàn giao dịch DOJI, giá vàng SJC bán lẻ được niêm yết 36,40 – 36,48 triệu đồng/lượng (MV – BR), giá vàng SJC bán buôn được niêm yết 36,41 – 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR), không biến động.
Giá vàng trong nước tuần qua
Cùng thời điểm tại Đà Nẵng, giá vàng SJC được công ty CP SJC Sài Gòn giao dịch ở mức 36,34 – 36,56 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 20.000 đồng/lượng hai chiều mua vào – bán ra.
Ghi nhận trên thị trường vàng trong nước những phiên gần đây, đà giảm lại tạo động lực thu hút số lượng lớn nhà đầu tư quay trở lại với thị trường vàng. Theo đánh giá của DOJI, thị trường vàng trong nước vẫn kỳ vọng những nhịp điều chỉnh giá tăng giảm mạnh mẽ hơn trong ngắn hạn để nhà đầu tư có thêm nhiều cơ hội cũng nắm bắt theo các nhịp dẫn của giá vàng.
Tuy nhiên, giới phân tích cho rằng giá vàng hiện đang khó xác định hướng đi trong ngắn hạ, trong bối cảnh những thông tin có thể gây ảnh hưởng tích cực đến giá vàng thời điểm này chủ yếu là căng thẳng địa chính trị hơn là các chỉ số kinh tế cơ bản.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,350 -30 | 26,450 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |