Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump sẽ đưa ra quyết định lựa chọn từ 5 ứng cử viên cho chiếc ghế Chủ tịch Fed trong ‘những ngày tới’.
Cập nhật lúc 15h30, vàng giao ngay tăng 0,18% lên mức $1283,8/oz.
Vàng kỳ hạn Mỹ giao tháng 12 cũng tăng 0,33% lên mức $1287,2/oz.
Jeffrey Halley– nhà phân tích thị trường cao cấp của OANDA cho biết “Lợi suất Trái phiếu tiếp tục tăng cao hơn và thị trường chứng khoán liên tục phá vỡ kỷ lục thì quý kim cần một số sự kiện địa chính trị để thoát khỏi đà giảm hiện tại”.
Trên thị trường tiền tệ, đồng dollar tăng len mức cao nhất 2 tuần qua so với đồng yen Nhật nhờ sự hỗ trợ của lợi suất Trái phiếu tăng.
Richard Xu– nhà quản lý quỹ HuaAn Gold- quỹ giao dịch vàng lớn nhất Trung Quốc nhận định “Tùy thuộc vào mức độ tăng của đồng dollar, thị trường sẽ quan sát thấy khoảng $1250- $1260 sẽ là điểm dừng tiếp theo cho vàng với đà giảm. Thị trường sẽ không được chứng kiên ngay lập tức đà tăng của quý kim trừ khi chất xúc tác Bắc Triều Tiên trở lại”.
Ấn phẩm Beige Book của Fed được phát hành cho thấy áp lực tiền lương và lạm phát tại hầu hết các quận ở Mỹ vẫn rất yếu. Một phần bởi đồng euro bật tăng mạnh nhờ kỳ vọng tại cuộc họp chính sách diễn ra vào tuần tới ECB sẽ công bố kế hoạch thu hẹp chương trình mua tài sản của mình. Tuy nhiên, các thương nhân vẫn thấy 80% cơ hội tăng lãi suất của ngân hàng trung ương Hoa Kỳ trong tháng 12 tới.
Lãi suất tăng cao có xu hướng đẩy dồng dollar và lợi suất Trái phiếu tăng đồng thời tăng chi phí cơ hội nắm giữ cacstaif sản không mang lại lợi tức trong đó có vàng.
“Có vẻ như nền kinh tế Mỹ đang hoạt động khá tốt và điều này cũng sẽ gây sức ép lên vàng”, ông Xu cho biết.
Nhà phân tích Wang Tao của Reuters chia sẻ, vàng giao ngay có thể giảm thêm xuống mức $1263/ounce vì đã phá vỡ ngưỡng hỗ trợ $1281.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,350 -30 | 26,450 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |