Trước động thái tăng của thế giới, vàng trong nước cũng điều chỉnh tăng nhẹ 30- 50 nghìn đồng/lượng. Hiện giá vàng miếng SJC đang được giao dịch quanh ngưỡng 36,36- 36,56 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 24/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,360,000 | 36,560,000 |
| Vàng SJC HN | 36,360,000 | 36,580,000 |
| DOJI HN | 36,440,000 | 36,510,000 |
| DOJI HCM | 36,430,000 | 36,510,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,430,000 | 36,500,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,450,000 | 36,530,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 3,644,000 | 3,649,000 |
| MARITIMEBANK | 36,440,000 | 36,510,000 |
| SHB | 36,430,000 | 36,530,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 24/10.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Vàng nhẫn ngày 20/10: Vàng tiếp tục cháy hàng, nhiều chị em xếp hàng từ sớm mà vẫn không có phiếu
04:20 PM 20/10
Giá vàng SJC tăng nhẹ 20 nghìn đồng/lượng trong phiên
11:25 AM 23/10
Sáng 23/10: USD ngân hàng ít biến động dù TGTT leo cao
10:44 AM 23/10
Palađi có triển vọng tỏa sáng hơn vàng
09:22 AM 23/10
Bảng giá vàng 9h sáng 23/10: Đầu tuần, giá vàng đồng loạt giảm 40- 60 nghìn đồng/lượng
09:03 AM 23/10
Khảo sát giá vàng: Giá vàng được nhận định tiếp tục giảm
08:31 AM 23/10
Giá vàng tuần tới: Tiếp tục “bán tháo” hay ồ ạt mua vào?
01:57 PM 21/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,520 220 | 27,620 240 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,500 | 149,500 |
| Vàng nhẫn | 147,500 | 149,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |