Cập nhật lúc 11h30 ngày 16/10/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,47 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,67 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,69 triệu đồng/lượng (bán ra) ở thị trường Hà Nội (giảm 10 nghìn đồng/lượng so với giá khảo sát cuối tuần trước).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,56 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,64 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,56 – 36,64 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1302,9/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 900 nghìn đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 16/10/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Hướng đi lình xình của vàng trong nước trước đà tăng cao vượt mức tâm lý $1300 của giá vàng thế giới khiến doãng chênh lệch giá vàng nội- ngoại giảm.
Trước diễn biến bước đột phá chinh phục thành công mốc giá 1300 USD/ounce của giá vàng Quốc tế, thị trường vàng trong nước phiên cuối tuần đã ghi nhận những tín hiệu tăng giá tích cực, đáp ứng được kỳ vọng của một số khách hàng có động thái mua vào.
Tuy nhiên, vàng vẫn chưa có định hướng rõ ràng trong tuần mới do triển vọng tăng lãi suất tháng 12 gần như là điều chắc chắn và thị trường chờ đợi báo cáo tổng quan và những phát biểu mới của Chủ tịch Janet Yellen. Phần lớn các nhà đầu tư trong nước lựa chọn việc tiếp tục chờ đợi xu hướng rõ ràng hơn ở những phiên kế tiếp để đưa ra quyết định đầu tư.
Theo PNJ cho biết, tình hình giao dịch vàng miếng trong những ngày cuối tuần khá ảm đạm và ít có sự biến động, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ là chủ yếu.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,345 -35 | 26,445 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500-500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |