Đầu giờ sáng (theo giờ Việt Nam), trên sàn Kitco, giá vàng giao dịch ở mức1303,30 – 1304,30 USD/ounce, đưa giá vàng lên mức cao nhất 2 tuần
Đêm 13/10, giá vàng lên cao nhất ở mức 1304,5 USD/ounce, mức thấp nhất được ghi nhận là 1290.30 USD/ounce
Giá tiêu dùng tăng ít hơn so với sự kiến và doanh số bán lẻ của Mỹ khiêm tốn đã tác động tới đồng bạc xanh. Trong khi đó, cuộc họp về chính sách của Fed vẫn đang có những mâu thuẫn về tình hình lạm phát. Một số chuyên gia lo ngại rằng, lạm phát thấp hơn so với dự báo có thể ngăn Fed không tăng lãi suất trong tháng 12.

Phiên cuối tuần vàng vọt lên
Giá vàng bất ngờ đã vượt ngưỡng cản để trụ vững ở mốc 1.300 USD/oz sau khi đồng USD tiếp tục mất giá trước các đồng tiền khác trong phiên giao dịch ngày 13.10.
Theo giới chuyên gia, việc đánh giá về lạm phá và triển vọng tăng trưởng kinh tế Mỹ đã có sự bất đồng. Do đó, Cục dự trữ Liên bang Mỹ – FED khó tăng lãi suất như kỳ vọng khiến ch kim loại quý được hưởng lợi.
Tổng hợp
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Vàng trong nước chững lại cùng thế giới
11:23 AM 13/10
Sáng 13/10: TGTT và giá USD ngân hàng án binh bất động
11:03 AM 13/10
Vàng hãm đà tăng trước thềm công bố dữ liệu lạm phát
10:10 AM 13/10
Bảng giá vàng 9h sáng 13/10: Vàng SJC biến động đầu phiên
08:57 AM 13/10
Người đàn ông đi tìm cao tăng để hỏi cách làm giàu nhanh chóng, câu trả lời khiến ai cũng giật mình: Kiên nhẫn là âm thanh của tài phú
08:47 AM 13/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |